Tiếng Anh cho đầu bếp vô cùng cần thiết
Từ vựng các loại bánh hay thông dụng
Từ vựng tiếng anh cho đầu bếp về các nguyên liệu làm bánh
Mục lục ( - )
Tiếng anh cho đầu bếp nhầt là trong thời đại công nghệ càng ngày phát triển là điều vô cùng quan trọng và cần thiết. Vì vậy một người bình thường cần phải biết tiếng Anh để có thể giao tiếp thuận lợi dễ dàng thì một đầu bếp phải học tiếng Anh nhiều hơn nữa hỗ trợ công việc của mình và mở ra những cơ hội mới.
Tiếng Anh có vai trò rất quan trọng trong xu hướng toàn cầu hóa mà không ai có thể phủ nhận, đây là ngôn ngữ giáo dục lớn nhất thế giới và hiện nay tại Việt Nam được giảng dạy ở hầu hết khắp nơi. Chính vì vậy nhu cầu biết tiếng anh để phục vụ đời sống và công việc hàng ngày là rất quan trọng.
Tiếng Anh cho đầu bếp vô cùng cần thiết
Giao tiếp với khách hàng nước ngoài:
Hiện nay, nhu cầu phục vụ đời sống của con người rất cao nên lượng khách nước ngoài đến làm việc, sinh sống và du lịch tại việt nam ngày càng tăng theo thời gian. Điều này đồng nghĩa với việc lượng khách nước ngoài gia tăng. Các đầu bếp trong khách sạn thường chế biến món ăn theo một công thức của riêng họ nhưng nếu học có thể trò chuyện với thực khách nước ngoài để thay đổi theo khẩu vị của họ sẽ khiến các thực khách nước ngoài này hài lòng và thường xuyên trở lại và trở thành khách quen.
Khám phá những nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài:
Thị trường cung cấp ăn uống tại Việt Nam đang rất sôi động với sự xuất hiện hàng loạt của các món ăn từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Pháp,…Điều này đòi hỏi đầu bếp của khách sạn phải liên tục tiếp thu nắm bắt những món ăn mới đểphục vụ thực khách. Chính vì vậy nếu đầu bếp biết tiếng anh cũng là một lợi thế khi dễ dàng mua được các nguyên liệu nước ngoài, đọc và hiểu những cách chế biến để tạo ra món ăn ngon, đậm đà và chuẩn vị.
Làm việc, học hỏi tại nước ngoài:
Nghề đầu bếp tại các nước châu Âu như Pháp, Anh, Mỹ, Ý.. được coi là một nghề đáng quý và được đào tạo bài bản nhưng ở việt nam thì nghề đầu bếp có vẻ bị xem nhẹ trong khoảng thời gian gần đây…Vì thế nên khi có tiếng anh cho đầu bếp thì việc ra nước ngoài làm việc để nâng cao tay nghề, học hỏi vô cùng mở rộng. Nếu bạn không có tiếng anh thì việc này sẽ đem lại rất nhiều những khó khăn.
Mở ra nhiều cơ hội:
Hiện nay, ngày càng nhiều các khu du lịch, khách sạn, resort cao cấp có vốn đầu tư nước ngoài hướng tới những thực khách nước ngoài và thượng lưu nên việc tuyển dụng các đầu bếp biết Tiếng Anh là rất lớn. Ngoài việc biết tiếng anh để giao tiếp người đầu bếp còn phải sử dụng Tiếng Anh để trao đổi với quản lí nhà hàng. Vì vậy nếu bạn biết tiếng anh thì việc tìm một công việc có mức thu nhập cao cũng không quá khó.
Xem thêm>>>> Cập nhật bảng báo giá 10 khách sạn 3 sao tại Hà Nội nổi tiếng
Đừng quá lo lắng khi bạn là đầu bếp mà không biết tiếng anh vì dưới đây là những từ vựng và mẫu câu hay dùng trong công việc hàng ngày của bạn:
Từ vựng các loại bánh hay thông dụng
Cake: Bánh ngọt
Crepe: Bánh kếp
Biscuit: Bánh quy nói chung
Cookie: Bánh quy tròn, dẹt, nhỏ
Panacake: Bánh bột mì mỏng
Pastry: Bánh ngọt nhiều lớp
Bread: Bánh mì
Pretzel: Bánh xoắn
Donut: Bánh rán donut
Rolls: Bánh mì tròn
Bread stick: Bánh mì que
Bagel: Bánh mì vòng
Từ vựng tiếng anh cho đầu bếp về các nguyên liệu làm bánh
Plain flour: Bột mì
Tapioca flour: Bột năng
Glutinous flour: Bột nếp
Rice flour: Bột gạo
Bread flour: Bột bánh mì ( dùng để là bánh mì)
Corn flour: Bột bắp
Baking power : bột nở
Yeast :Men nở ( màu nâu dùng trong bánh bao, bánh mì)
Fresh milk: Sữa tươi
Topping crea: Kem trang trí
Egg: Trứng
Egg white: Lòng trắng trứng
Egg yolks: Lòng đỏ trứng
Sugar: Đường
Từ vựng tiếng anh cho đầu bếp về công cụ, dụng cụ làm bánh làm
Oven : Lò nướng
Elictric mixer: Máy đánh trứng
Cake pan: Khuôn bánh
Baking sheet: Khay nướng
Stover: Bếp nấu
Mixing bowl: Bát trộn thức ăn
Cake turntable: Bàn xoay
Teaspoon: thìa nhỏ
Tray: Khay, mâm
Knife: Dao
Từ vựng trạng thái thức ăn bằng tiếng anh cho đầu bếp
Mouldy: Bị mốc
Tender: Khoogn dai, mềm
Fresh: Tươi, sống
Rotten: Thối rữa, đã hỏng
Stale: Cũ , để lâu
Under-done: Chưa thật chín, tái
Poor: Kém chất lượng
Từ vựng tiếng anh cho đầu bếp về mùi vị thứ ăn:
Sweet: Ngọt
Spicy: Cay
Sour: Chua
Stickly: Tanh
Blang: Nhạt nhẽo
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh đầu bếp
1.Hello. I am the maker of this dish, does it suit your taste?
(Xin chào. Tôi là người làm ra món ăn này, nó có phù hợp với khẩu vị của bạn không?)
2.Hello, I’m the chef here, do you have any dissatisfaction with the food?
(Xin chào, tôi là đầu bếp ở đây, bạn có gì không hài lòng về món ăn không)
3.I am the chef here. Pleased to serve you.
(Tôi là đầu bếp ở đây. Hân hạnh được phục vụ bạn)
- Do you like this dish? Does it suit your taste?
( Món ăn này có hợp khẩu vị bạn không? Bạn thích nó chứ?)
Trên đây là một số mẫu câu tiếng anh cho đầu bếp cơ bản nhất để có thể giao tiếp được với khách hàng. Chúc các bạn thành công!
Công Ty TNHH Sản Xuất & Thương Mại Vinapad Việt Nam
Factory: Mặt đường KCN Bình Phú, Hữu Bằng, Thạch Thất, Hà Nội
VP: Thôn Yên Lạc 1, Cần Kiệm, Thạch Thất, Hà Nội
Email: kinhdoanh@vinapad.com
Hotline: 091.468.2106
VINAPAD – CÙNG NHAU PHÁT